價格:免費
更新日期:2017-09-16
檔案大小:3.5M
目前版本:1.1.3
版本需求:Android 4.0.3 以上版本
官方網站:https://www.facebook.com/boiduongtoanTHPT/
Email:dungvt.vtd@gmail.com
聯絡地址:隱私權政策
- "Bồi dưỡng Toán 11" với hệ thống lý thuyết được xây dựng một cách khoa học, bám sát chương trình dạy của giáo viên và hơn 1000 bài tập các loại sẽ củng cố, bổ sung kiến thức cho các bạn học sinh lớp 11.
- Chúng tôi chân thành cảm ơn cô giáo Thạch Thị Thu Hiền - Trường THPT Trung Văn - Hà Nội đã cố vấn, ủng hộ chúng tôi xây dựng thành công ứng dụng này
- Các thông tin cập nhật về bài tập, bài thi sẽ được thông báo tại fanpage của chúng tôi tại địa chỉ https://www.facebook.com/boiduongtoanTHPT
-----------------------------------------------------------------------
- Một số lưu ý khi sủ dụng phần mềm:
+ Nếu chữ, số trong phần mềm quá bé, khó đọc, bạn hãy xoay ngang màn hình để sử dụng.
+ Thiết bị phải có kết nối mạng Internet.
-----------------------------------------------------------------------
- Nội dung các bài học gồm:
PHẦN 1: ĐẠI SỐ
Chương I: Công thức lượng giác và phương trình lượng giác
A. Công thức lượng giác
1. Hệ thức cơ bản
2. Công thức cộng
3. Công thức nhân
4. Công thức biến đổi
B. Hàm số lượng giác
1. Tập xác định, tập giá trị, tính chẵn - lẻ, chu kỳ
2. Đồ thị của hàm số lượng giác
C. Phương trình lượng giác
1. Phương trình lượng giác cơ bản
2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
3. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx Dạng: a sinx + b cosx = c (1)
4. Phương trình đẳng cấp bậc hai Dạng: a.sin^2 x+ b.sinx.cosx + c.cos^2 x = d (1)
5. Phương trình đối xứng
6. Phương trình dạng khác
Chương II: Tổ hợp - Xác suất
A. Tổ hợp
1. Qui tắc đếm
2. Hoán vị
3. Chỉnh hợp
4. Tổ hợp
5. Nhị thức Newton
B. Xác suất
1. Biến cố và xác suất
2. Biền ngẫu nhiên rời rạc
Chương III: Dãy số - Cấp số
A. Phương pháp qui nạp toán học
B. Dãy số
C. Cấp số cộng
D. Cấp số nhân
Chương IV: Giới hạn
A. Giới hạn của dãy số
B. Giới hạn của hàm số
C. Hàm số liên tục
Chương V: Đạo hàm
A. Định nghĩa
B. Tính đạo hàm bằng định nghĩa
C. Tính đạo hàm bằng công thức
D. Phương trình tiếp tuyến đồ thị (C) của hàm số y=f(x)
E. Tính đạo hàm cấp cao
F. Tính giới hạn dạng lim(sin u(x) / u(x)) (điều kiện x->x0)
PHẦN 2: HÌNH HỌC
Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
A. Phép tịnh tiến
B. Phép đối xứng trục
C. Phép đối xứng tâm
D. Phép quay
E. Phép vị tự
Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian quan hệ song song
A. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui
4. Xác định thiết diện của một hình chóp với một mặt phẳng
B. Hai đường thẳng song song
1. Chứng minh hai đường thẳng song song
2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
C. Đường thẳng và mặt phẳng song song
1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
D. Hai mặt phẳng song song
1. Chứng minh hai mặt phẳng song song
2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Chương III: Vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc trong không gian
A. Vectơ trong không gian
1. Chứng minh một đẳng thức vectơ
2. Chứng minh ba vectơ đồng phẳng. Phân tích một vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng
2. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
B. Hai đường thẳng vuông góc
Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
C. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
2. Tìm thiết diện qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng
3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
D. Hai mặt phẳng vuông góc
1. Góc giữa hai mặt phẳng
2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
3. Tính diện tích hình chiếu của đa giác
E. Khoảng cách
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
2. Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song